QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách xã và Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công năm 2024 của xã Gia Tân
06/01/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ GIA TÂN
Số: 03/QĐ- UBND
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
Gia Tân, ngày 02 tháng 01
năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc công bố công khai dự toán ngân sách xã
và
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công năm 2024 của xã Gia
Tân
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ GIA TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ- CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT- BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 29/12/2023 của HĐND xã Gia Tân nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê chuẩn dự
toán thu - chi ngân sách xã năm 2024;
Theo đề nghị của Công
chức Tài chính - Kế toán xã.
QuyÕt ®Þnh:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu dự toán ngân sách, Quy chế quản
lý sử dụng tài sản công năm 2024 của xã Gia Tân (có biểu kèm theo).
Điều 2. Thời gian, địa điểm công khai:
Địa điểm niêm yết công khai: tại Trụ
sở làm việc của UBND xã Gia Tân.
Thời gian niêm yết công khai: 30 ngày,
kể từ hồi 7h30’ ngày 02 tháng 01 năm 2024 đến 17h30’ ngày 31 tháng 01 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Công
chức Văn phòng - Thống kê, Tài chính - Kế toán và các ngành, đoàn thể có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện;
- BTV Đảng ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, PCT UBND xã;
- Các ngành, đoàn thể ở xã;
- Các thôn, xóm;
- Lưu: VP, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tuệ
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng
|
NỘI DUNG THU
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
DỰ TOÁN NĂM 2024
|
SO SÁNH (%)
|
THU
NSNN
|
THU
NSX
|
THU
NSNN
|
THU
NSX
|
THU
NSNN
|
THU
NSX
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
TỔNG SỐ THU
|
10,738,772
|
30,134,173
|
7,000,400
|
5,287,300
|
65.19%
|
17.55%
|
Các khoản khu xã hưởng 100%
|
443,075
|
639,222
|
82,200
|
82,200
|
18.55%
|
12.86%
|
Phí, lệ phí
|
45,664
|
45,664
|
20,000
|
20,000
|
43.80%
|
43.80%
|
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác
|
176,665
|
176,665
|
55,000
|
55,000
|
31.13%
|
31.13%
|
Thu
từ hoạt động kinh tế (khoán thầu)
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy
định
|
|
|
|
|
|
|
Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
|
196,147
|
196,147
|
|
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
220,746
|
220,746
|
7,200
|
7,200
|
3.26%
|
3.26%
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
654,105
|
807,660
|
402,000
|
280,900
|
61.46%
|
34.78%
|
- Thuế VAT + TTĐB + TNDN
|
145,700
|
171,144
|
200,000
|
140,000
|
137.27%
|
81.80%
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
286,905
|
286,906
|
2,000
|
1,400
|
0.70%
|
0.49%
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
262,208
|
90,000
|
63,000
|
#DIV/0!
|
24.03%
|
- Thuế thu nhập cá nhân(quyền SDĐ)
|
206,900
|
72,801
|
105,000
|
71,500
|
50.75%
|
98.21%
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
11,800
|
11,800
|
3,000
|
3,000
|
25.42%
|
25.42%
|
Thuế thu nhập cá nhân từ hộ sản xuất kinh doanh
|
|
87,916
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí khác
|
2,800
|
2,800
|
2,000
|
2,000
|
71.43%
|
71.43%
|
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh
quy định
|
0
|
2,202,224
|
2,000,000
|
408,000
|
#DIV/0!
|
18.53%
|
- Tiền cấp quyền sử dụng đất
|
|
2,202,224
|
2,000,000
|
408,000
|
#DIV/0!
|
18.53%
|
Thu chuyển nguồn
|
|
834,055
|
|
|
|
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
9,641,592
|
26,485,068
|
4,516,200
|
4,516,200
|
46.84%
|
17.05%
|
- Thu bổ sung cân đối
|
9,401,592
|
9,401,592
|
4,246,200
|
4,246,200
|
45.16%
|
45.16%
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
240,000
|
17,083,476
|
270,000
|
270,000
|
112.50%
|
1.58%
|
PHÂN BỔ DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024
|
|
|
Đơn
vị tính: đồng
|
Tổng chi ngân sách
|
10,063,600,000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9,884,400,000
|
1
|
Chi công tác dân quân tự vệ và an ninh
|
367,290,400
|
1.1
|
Chi dân quân tự vệ
|
184,698,400
|
|
- Chi PC cán bộ xã đội phó + bảo hiểm
|
44,928,000
|
|
- Chi PC thôn đội trưởng (0,62)
|
99,770,400
|
|
- Kinh phí hoạt động quốc phòng
|
40,000,000
|
1.2
|
Chi an ninh
|
182,592,000
|
|
- Kinh phí hoạt động ANTT
|
40,000,000
|
|
- Phụ cấp đội trưởng,đội phó dân phòng
|
137,592,000
|
|
- Kinh phí thi hành án hình sự và tái hòa nhập cộng đồng và chấp
hành xong án phạt tù các nhiệm vụ bảo đảm ANTT cấp xã
|
5,000,000
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
149,200,000
|
|
Trường mầm non
|
30,000,000
|
|
Trường Tiểu học
|
30,000,000
|
|
Trường THCS
|
57,200,000
|
|
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
12,000,000
|
|
Hỗ trợ trung tâm học tập cộng đồng
|
20,000,000
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
68,320,000
|
|
- Kinh phí phụ cấp nhân viên y tế thôn bản (0,3)
|
58,320,000
|
|
- Chi hoạt động y tế, dân số(DS5)
|
10,000,000
|
4
|
Chi sự nghiệp VH- TT
|
203,700,000
|
|
- Chi hoạt động văn hoá khu dân cư ( 5tr/khu *9 thôn)
|
45,000,000
|
|
- Chi KP đảm bảo thực hiện cuộc vận động của UB MTTQ xã
|
20,000,000
|
|
- Chi hoạt động văn hóa chung khác(gồm ht tiết chế các nvh)
|
138,700,000
|
5
|
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
20,000,000
|
|
- Chi hoạt động
|
20,000,000
|
6
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
50,000,000
|
|
- Chi hoạt động
|
50,000,000
|
7
|
Chi Sự nghiệp xã hội
|
118,420,000
|
|
- KP BHYT 30 tuổi đảng trở lên
|
972,000
|
|
- KP mừng thọ, chúc thọ người cao tuổi( bao gồm cả KP khung
bằng)
|
88,700,000
|
|
- BHYT cho cán bộ hưu xã
|
8,748,000
|
|
- Chi hoạt động chính sách khác
|
20,000,000
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3,473,300,000
|
8.1
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
3,043,300,000
|
|
- Chi XDCTMTQG NTM nâng cao
|
2,989,000,000
|
|
- Chi hoạt động của SN giao thông
|
54,300,000
|
8.2
|
Sự nghiệp nông nghiệp, trồng trọt,
|
20,000,000
|
|
- Chi hoạt động nông
nghiệp, trồng trọt
|
20,000,000
|
8.3
|
Sự nghiệp chăn nuôi
|
20,000,000
|
|
- Chi hoạt động chăn nuôi, thú y
|
20,000,000
|
8.4
|
Chi sự nghiệp thuỷ lợi
|
30,000,000
|
8.5
|
Chi sự nghiệp nông thôn mới (BCĐ 10, NTM
300)
|
360,000,000
|
9
|
Chi quản lý hành chính nhà nước
|
5,214,169,600
|
9.1
|
Hội đồng nhân dân
|
431,223,600
|
|
- Chi lương Phó chủ tịch HĐND
và các khoản bảo hiểm
|
122,979,600
|
|
- Chi phụ cấp Đại biểu HĐND xã (0,3)+ bảo hiểm y tế+ phó trưởng
ban HĐ
|
188,244,000
|
|
- Chi hoạt động của TT HĐND+ NQ 30 và tổ chức kỳ họp HĐND
|
120,000,000
|
9.2
|
Uỷ ban nhân dân
|
2,580,143,800
|
|
- Chi lương, phụ cấp cán bộ UB, các khoản bảo hiểm (TP, KT, ĐC,
VP, CT, PCT, VH)
|
1,217,300,400
|
|
- Phụ cấp cán bộ không chuyên+ bảo hiểm (Thôn,xóm trưởng)
|
214,920,000
|
|
- Phụ cấp cán bộ không chuyên
(phó thôn)
|
136,080,000
|
|
- Phụ cấp cán bộ không chuyên trách+ bảo hiểm ( khuyển nông, thú
y, nhân viên văn hóa)
|
68,472,000
|
|
- Phụ cấp cán bộ tiếp dân định kỳ tại trụ sở UBND xã thứ 3 hàng
tuần
( chủ tịch :04 ngày x 120,000đ/ngày x
12 tháng)
|
5,760,000
|
|
- Phụ cấp tiếp công dân thường xuyên tại trụ sở UBND xã 22 ngày /
tháng gồm:
+ PCT thường trực 2 ngày / tuần: thứ
2,4: 08 ngày x120,000đ/
+ Địa chính 02 ngày/ tuần: T5,6: 08 ngày x120,000đ/ngày x 12 tháng
+ Văn phòng HĐND- tư pháp (văn phòng 4, tư pháp 2): 06 ngày / tháng x 120,000
đx 12 tháng
|
31,680,000
|
|
- Phụ cấp cán bộ một cửa (04 người) TP, VP, ĐC, LĐTBXH
|
28,800,000
|
|
- Trang phục một cửa (04 người) x 1,5trđ/bộ/người
|
6,000,000
|
|
- Phụ cấp bưu tá bảo vệ ( 02 người)
|
57,600,000
|
|
- Trợ cấp hưu xã
|
354,348,000
|
|
- kinh phí duy trì hệ thống QLCL tiêu chuẩn ISO 9001:2015
|
12,000,000
|
|
- KP thu thập và xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
10,000,000
|
|
Hoạt động tôn giáo
|
5,000,000
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên khác
|
432,183,400
|
9.3
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
1,034,484,800
|
|
- Chi lương Bí thư, phó bí thư , văn phòng Đảng ủy xã + các
khoản bảo hiểm
|
342,748,800
|
|
- Chi phụ cấp bí thư chi bộ cơ sở
|
257,040,000
|
|
- Chi Phụ cấp Đảng ủy viên (0,3)
|
90,720,000
|
|
- Chi PC UBKT Đảng , PB tuyên giáo dân vận
|
27,216,000
|
|
- KP trợ cấp 40 tuổi đảng trở lên
|
266,760,000
|
|
- Chi hoạt động công tác đảng theo QĐ 99
|
50,000,000
|
9.4
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
311,067,800
|
|
- Chi Lương chủ tịch MTTQ + các khoản bảo hiểm
|
112,465,800
|
|
- Chi PC Phó chủ tịch MT + các khoản bảo hiểm
|
23,112,000
|
|
- Chi PC trưởng ban công tác mặt trận
|
105,840,000
|
|
- Chi KP hoạt động các chi hội thôn (0,4) theo NQ 03/2014 ngày
16/7/2014
|
12,960,000
|
|
- Chi KP giám sát, phản biện của các tổ chức chính trị
|
4,690,000
|
|
- Chi giám sát cộng đồng
|
10,000,000
|
|
- Chi hoạt động ban thanh tra nhân dân
|
5,000,000
|
|
- Chi Đại Hội MTTQ
|
20,000,000
|
|
- Chi hoạt động
|
17,000,000
|
9.5
|
Đoàn thanh niên
|
209,683,000
|
|
- Chi Lương BT đoàn +các khoản bảo hiểm
|
103,761,000
|
|
- Chi PC Phó bí thư Đoàn+ các khoản bảo hiểm
|
23,112,000
|
|
- Chi PC bí thư đoàn cơ sở (0,15)
|
29,160,000
|
|
- Chi KP hoạt động các chi hội thôn (0,4) theo NQ 03/2014 ngày
16/7/2014
|
12,960,000
|
|
- Chi KP giám sát, phản biện của các tổ chức chính trị
|
4,690,000
|
|
- Chi ĐH liên hiệp Thanh Niên
|
5,000,000
|
|
-Chi hoạt động Trung thu
|
15,000,000
|
|
- Chi hoạt động
|
16,000,000
|
9.6
|
Hội phụ nữ
|
196,146,800
|
|
- Chi lương chủ tịch HPN+ các khoản bảo hiểm
|
110,872,800
|
|
- Chi PC phó chủ tịch HPN+ các khoản bảo hiểm
|
22,464,000
|
|
- Chi PC chi hội trưởng HPN cơ sở(0,15)
|
29,160,000
|
|
- Chi KP hoạt động các chi hội thôn (0,4) theo NQ 03/2014 ngày
16/7/2014
|
12,960,000
|
|
- Chi KP giám sát, phản biện của các tổ chức chính trị
|
4,690,000
|
|
- Chi hoạt động
|
16,000,000
|
9.7
|
Hội cựu chiến binh
|
172,095,200
|
|
- Chi Lương chủ tịch Hội CCB(3,56) + các khoản bảo hiểm
|
89,845,200
|
|
- Chi PC Phó chủ tịch Hội CCB+ các khoản bảo hiểm
|
19,440,000
|
|
- Chi PC chi hội trưởng HCCB cơ sở (0,15)
|
29,160,000
|
|
- Chi KP hoạt động các chi hội thôn (0,4) theo NQ 03/2014 ngày
16/7/2014
|
12,960,000
|
|
- Chi KP giám sát, phản biện của các tổ chức chính trị
|
4,690,000
|
|
- Chi hoạt động
|
16,000,000
|
9.8
|
Hội nông dân
|
206,660,600
|
|
- Chi Lương chủ tịch Hội Nông dân(2,67)+ các khoản bảo hiểm
|
121,386,600
|
|
- Chi PC PCT Hội Nông dân + các khoản bảo hiểm
|
22,464,000
|
|
- Chi PC chi hội trưởng HND cơ sở(0,15)`
|
29,160,000
|
|
- Chi KP hoạt động các chi hội thôn (0,4) theo NQ 03/2014 ngày
16/7/2014
|
12,960,000
|
|
- Chi KP giám sát, phản biện của các tổ chức chính trị
|
4,690,000
|
|
-Chi hoạt động
|
16,000,000
|
9.9
|
Hội khác
|
72,664,000
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
5,000,000
|
|
- Hoạt động
|
5,000,000
|
|
Hội người cao tuổi
|
14,960,000
|
|
- Chi Phụ cấp chủ tịch hội người cao tuổi+ các khoản đóng góp
|
|
|
- Hoạt động
|
2,000,000
|
|
- Chi KP hoạt động các chi hội thôn (0,4) theo NQ 03/2014 ngày
16/7/2014 Người Cao Tuổi
|
12,960,000
|
|
Hội khuyến học
|
25,120,000
|
|
- Chi Phụ cấp chủ tịch hội khuyến học+ các khoản đóng góp
|
15,120,000
|
|
- Hoạt động+ ĐH hội Khuyến Học
|
10,000,000
|
|
Hội Chất độc da cam
|
12,584,000
|
|
- Chi Phụ cấp chủ tịch hội CĐHH
|
10,584,000
|
|
- Hoạt động
|
2,000,000
|
|
Chi hỗ trợ các hiệp hội khác
|
15,000,000
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
220,000,000
|
|
- Chi SN môi trường
|
100,000,000
|
|
- Chi hỗ trợ công tác môi trường
|
120,000,000
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
179,200,000
|
Nguyễn Ngọc Lương
|