STT
|
Tên tài liệu
|
Mã hiệu
|
Ghi chú
|
|
|
I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý
chất lượng
|
|
1
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
|
2
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
|
3
|
Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
BMT
|
|
|
4
|
Quy trình kiểm soát thông tin
dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)
|
QT-01
|
|
|
5
|
Quy trình quản lý rủi ro và cơ
hội
|
QT-02
|
|
|
6
|
Quy trình đánh giá nội bộ hệ
thống quản lý chất lượng
|
QT-03
|
|
|
7
|
Quy trình kiểm soát sự không
phù hợp và hành động khắc phục
|
QT-04
|
|
|
II. Quy trình nội bộ
|
|
|
Xin nghỉ phép của cán bộ, Công chức, người lao động
|
QT-01.NB
|
|
|
|
Khắc
phục sự cố công nghệ thông tin
|
QT-02.NB
|
|
|
|
Thực hiện thanh quyết toán tại cơ quan UBND xã
|
QT-03.NB
|
|
|
|
Tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND xã
|
QT-04.NB
|
|
|
|
Quản lý văn bản đi đến
|
QT-05.NB
|
|
|
III. Các quy trình giải quyết TTHC
|
|
- NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động tín ngưỡng
|
QT-01/TG
|
|
|
2
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng
|
QT-02/TG
|
|
|
3
|
Đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-03/TG
|
|
|
4
|
Thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
|
QT-04/TG
|
|
|
5
|
Thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
QT-05/TG
|
|
|
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-06/TG
|
|
|
|
Đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
QT-07/TG
|
|
|
|
Đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
QT-08/TG
|
|
|
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-09/TG
|
|
|
|
Thông báo tổ
chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QT-10/TG
|
|
|
|
|
1
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
QT-01/TĐKT
|
|
|
2
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
QT-02/TĐKT
|
|
|
3
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
QT-03/TĐKT
|
|
|
4
|
Tặng danh
hiệu gia đình văn hóa
|
QT-04/TĐKT
|
|
|
5
|
Tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
QT-05/TĐKT
|
|
|
- VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
2.1 Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
|
QT-01/GĐ
|
|
|
|
2.2 Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
1
|
Thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
QT-01/TV
|
|
|
2
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
QT-02/TV
|
|
|
3
|
Thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
QT-01/TV
|
|
|
|
2.3 Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Công nhận câu
lạc bộ thể thao cơ sở
|
QT-01/TTCS
|
|
|
|
2.4
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấm
tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
QT-01/GĐ
|
|
|
2
|
Thủ tục hủy
bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
QT-01/GĐ
|
|
|
- TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
QT-01/CN
|
|
|
2
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
QT-02/CN
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai
sinh
|
QT-01/HT
|
|
|
2
|
Đăng ký kết
hôn
|
QT-02/HT
|
|
|
3
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
QT-03/HT
|
|
|
4
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT-04/HT
|
|
|
5
|
Đăng ký khai
tử
|
QT-05/HT
|
|
|
6
|
Đăng ký khai
sinh lưu động
|
QT-06/HT
|
|
|
7
|
Đăng ký kết
hôn lưu động
|
QT-07/HT
|
|
|
8
|
Đăng ký khai
tử lưu động
|
QT-08/HT
|
|
|
9
|
Đăng ký giám
hộ
|
QT-09/HT
|
|
|
10
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
QT-10/HT
|
|
|
11
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
QT-11/HT
|
|
|
12
|
Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
QT-12/HT
|
|
|
13
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
QT-13/HT
|
|
|
14
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT-14/HT
|
|
|
15
|
Đăng ký lại
kết hôn
|
QT-15/HT
|
|
|
16
|
Đăng ký lại
khai tử
|
QT-16/HT
|
|
|
17
|
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
QT-17/HT
|
|
|
18
|
Liên thông
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-18/HT
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao
từ sổ gốc
|
QT-01/CT
|
|
|
2
|
Chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT-02/CT
|
|
|
3
|
Chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
QT-03/CT
|
|
|
4
|
Chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
QT-04/CT
|
|
|
5
|
Chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT-05/CT
|
|
|
6
|
Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
QT-06/CT
|
|
|
7
|
Cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT-07/CT
|
|
|
8
|
Chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
QT-08/CT
|
|
|
9
|
Chứng thực di
chúc
|
QT-09/CT
|
|
|
10
|
Chứng thực
văn bản từ chối nhận di sản
|
QT-10/CT
|
|
|
11
|
Chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
QT-11/CT
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
QT-01/BTNN
|
|
|
- 3.5.Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
1
|
Công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-01/GDPL
|
|
|
2
|
Cho thôi làm
tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-02/GDPL
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận hòa
giải viên
|
QT-01/HG
|
|
|
2
|
Công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải
|
QT-02/HG
|
|
|
3
|
Thôi làm hòa
giải viên
|
QT-03/HG
|
|
|
4
|
Thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
|
QT-04/HG
|
|
|
- THANH TRA
|
|
1
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
QT-01/TT
|
|
|
2
|
Giải quyết tố
cáo tại cấp xã
|
QT-02/TT
|
|
|
3
|
Tiếp công dân
tại cấp xã
|
QT-03/TT
|
|
|
4
|
Xử lý đơn tại
cấp xã
|
QT-04/TT
|
|
|
- TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Hòa giải
tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
QT-01/ĐĐ
|
|
|
|
|
2
|
Tham vấn
trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
QT-01/MT
|
|
|
3
|
Xác nhận hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
QT-02/MT
|
|
|
- LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đối với thân nhân người có công
|
QT-01/NCC
|
|
|
|
|
2
|
Xác định, xác
định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
QT-01/BTXH
|
|
|
3
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
QT-02/BTXH
|
|
|
4
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
QT-03/BTXH
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
QT-04/BTXH
|
|
|
6
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.
|
QT-05/BTXH
|
|
|
7
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm.
|
QT-06/BTXH
|
|
|
8
|
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm.
|
QT-07/BTXH
|
|
|
9
|
Công nhận hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình.
|
QT-08/BTXH
|
|
|
6.3. Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
1
|
Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
QT-01/TNXH
|
|
|
2
|
Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
QT-02/TNXH
|
|
|
6.4. Trẻ em
|
|
1
|
Thủ tục áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
QT-01/BVCSTE
|
|
|
2
|
Thủ tục chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT-02/BVCSTE
|
|
|
3
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
QT-03/BVCSTE
|
|
|
4
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
QT-04/BVCSTE
|
|
|
5
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
QT-05/BVCSTE
|
|
|
6
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
QT-06/BVCSTE
|
|
|
- NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
QT-01/TrTr
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương
và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã
thực hiện)
|
QT-01/TL
|
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
QT-02/TL
|
|
|
4
|
Thủ tục Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã.
|
QT-03/TL
|
|
|
- 7.3.Khoa học công nghệ và môi trường
|
|
1
|
Thủ tục Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
QT-01/KHCN&MT
|
|
|
2
|
Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
QT-02/KHCN&MT
|
|
|
- 7.4.Phòng chống thiên tai
|
|
1
|
Đăng ký kê
khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
QT-01/PCTT
|
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
QT-02/PCTT
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
QT-03/PCTT
|
|
|
4
|
Hỗ trợ khám
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai
cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
QT-04/PCTT
|
|
|
5
|
Trợ cấp tiền
tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5%
trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia
bảo hiểm xã hội
|
QT-05/PCTT
|
|
|
7.5 Kiểm lâm
|
|
1.
|
Quyết định
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
QT-01/KL
|
|
|
- Y TẾ
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng
chính sách dân số
|
QT-01/YT
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra
ngoài cơ sở khám chữa bệnh nhưng được
cán bộ y tế đỡ đẻ
|
QT-02/YT
|
|
|
- TÀI CHÍNH
|
|
1
|
Thông báo
thành lập tổ hợp tác
|
QT-01/KHĐT
|
|
|
2
|
Thông báo
thay đổi tổ hợp tác
|
QT-02/KHĐT
|
|
|
3
|
Thông báo
chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
QT-03/KHĐT
|
|
|
- GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
|
|
2
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo
dục tiểu học
|
QT-01/GĐĐT
|
|
|
3
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT-02/GĐĐT
|
|
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo
dục trở lại
|
QT-03/GĐĐT
|
|
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT-04/GĐĐT
|
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
I
|
Lĩnh vực
an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
|
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
QT-01/GTVT
|
|
|
2
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
QT-02/GTVT
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
1
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
QT-03/GTVT
|
|
|
2
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
QT-04/GTVT
|
|
|
3
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
QT-05/GTVT
|
|
|
4
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
QT-06/GTVT
|
|
|
5
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
QT-07/GTVT
|
|
|
6
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
QT-08/GTVT
|
|
|
7
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
QT-09/GTVT
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
QT-10/GTVT
|
|
|
9
|
Xóa Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
QT-11/GTVT
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
|
10
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại
địa điểm giao dịch thường xuyên
|
QT-12/GTVT
|
|
|