Quyết định về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ GIA TÂN

 

 


Số: 75/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


Gia Tân, ngày 02 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp

với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ GIA TÂN

              Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính Phủ về việc về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;

           Căn cứ xác nhận của Chủ tịch UBND xã Gia Tân về việc hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng có hiệu lực tại UBND xã;

           Theo đề nghị của Công chức Văn phòng -Thống kê xã Gia Tân.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã Gia Tân phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/204 của Thủ tướng Chính phủ đối với tất cả các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 02/10/2022 của UBND xã Gia Tân và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Ban Chỉ đạo ISO, bộ phận Văn phòng - Thống kê, các Bộ phận chuyên môn và cán bộ công chức thuộc UBND xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                          

                                                 - Như Điều 3;

                                                 - Sở KH&CN;

                                                 - UBND huyện;

                                                            - Lưu: VP, BCĐ ISO.

CHỦ TỊCH

           

 

Đã ký

 

Nguyễn Văn Tuệ


DANH MỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ GIA TÂN ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Gia Tân)

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

1

Chính sách chất lượng

CSCL

 

 

2

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

 

3

Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

BMT

 

 

4

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)

QT-01

 

 

5

Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội

QT-02

 

 

6

Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng

QT-03

 

 

7

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục

QT-04

 

II. Quy trình nội bộ

Xin nghỉ phép của cán bộ, Công chức, người lao động

QT-01.NB

 

Khắc phục sự cố công nghệ thông tin

QT-02.NB

 

Thực hiện thanh quyết toán tại cơ quan UBND xã

QT-03.NB

 

Tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND xã

QT-04.NB

 

Quản lý văn bản đi đến

QT-05.NB

 

III. Các quy trình giải quyết TTHC

 

  1. NỘI VỤ

 

  • 1.1.Tôn giáo

 

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT-01/TG

 

 

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT-02/TG

 

 

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-03/TG

 

 

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-04/TG

 

 

5

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-05/TG

 

 

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-06/TG

 

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT-07/TG

 

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-08/TG

 

 

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-09/TG

 

 

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT-10/TG

 

 

  • 1.2.Thi đua khen thưởng

 

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

QT-01/TĐKT

 

 

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QT-02/TĐKT

 

 

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

QT-03/TĐKT

 

 

4

Tặng danh hiệu gia đình văn hóa

QT-04/TĐKT

 

 

5

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT-05/TĐKT

 

 

  1. VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

2.1 Lĩnh vực văn hóa cơ sở

 

 

 

1

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

QT-01/GĐ

 

 

 

2.2 Lĩnh vực Thư viện

 

 

 

1

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-01/TV

 

 

2

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-02/TV

 

 

3

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

QT-01/TV

 

 

 

2.3 Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

 

1

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT-01/TTCS

 

 

 

2.4 Lĩnh vực Gia đình

 

 

 

  1

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

QT-01/GĐ

 

 

    2

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

QT-01/GĐ

 

 

  1. TƯ PHÁP

 

  • 3.1.Nuôi con nuôi

 

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-01/CN

 

 

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-02/CN

 

 

  • 3.2.Hộ tịch

 

1

Đăng ký khai sinh

QT-01/HT

 

 

2

Đăng ký kết hôn

QT-02/HT

 

 

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-03/HT

 

 

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-04/HT

 

 

5

Đăng ký khai tử

QT-05/HT

 

 

6

Đăng ký khai sinh lưu động

QT-06/HT

 

 

7

Đăng ký kết hôn lưu động

QT-07/HT

 

 

8

Đăng ký khai tử lưu động

QT-08/HT

 

 

9

Đăng ký giám hộ

QT-09/HT

 

 

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-10/HT

 

 

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

QT-11/HT

 

 

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-12/HT

 

 

13

Đăng ký lại khai sinh

QT-13/HT

 

 

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-14/HT

 

 

15

Đăng ký lại kết hôn

QT-15/HT

 

 

16

Đăng ký lại khai tử

QT-16/HT

 

 

17

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QT-17/HT

 

 

18

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QT-18/HT

 

 

  • 3.3.Chứng thực

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-01/CT

 

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-02/CT

 

 

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT-03/CT

 

 

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

QT-04/CT

 

 

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-05/CT

 

 

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-06/CT

 

 

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-07/CT

 

 

8

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-08/CT

 

 

9

Chứng thực di chúc

QT-09/CT

 

 

10

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-10/CT

 

 

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-11/CT

 

 

  • 3.4.Bồi thường nhà nước

 

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-01/BTNN

 

 

  • 3.5.Phổ biến giáo dục pháp luật

 

1

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT-01/GDPL

 

 

2

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT-02/GDPL

 

 

  • 3.6.Hòa giải ở cơ sở

 

1

Công nhận hòa giải viên

QT-01/HG

 

 

2

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT-02/HG

 

 

3

Thôi làm hòa giải viên

QT-03/HG

 

 

4

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT-04/HG

 

 

  1. THANH TRA

 

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

QT-01/TT

 

 

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

QT-02/TT

 

 

3

Tiếp công dân tại cấp xã

QT-03/TT

 

 

4

Xử lý đơn tại cấp xã

QT-04/TT

 

 

  1. TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

  • 5.1.Đất đai

 

1

Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

QT-01/ĐĐ

 

 

  • 5.2.Môi trường

 

2

Tham vấn trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường

QT-01/MT

 

 

3

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT-02/MT

 

 

  1. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI

 

  • 6.1.Người có công

 

1

Cấp giấy xác nhận đối với thân nhân người có công

QT-01/NCC

 

 

  • 6.2.Bảo trợ xã hội

 

2

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

QT-01/BTXH

 

 

3

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

QT-02/BTXH

 

 

4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QT-03/BTXH

 

 

5

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

QT-04/BTXH

 

 

6

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.

QT-05/BTXH

 

 

7

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm.

QT-06/BTXH

 

 

8

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm.

QT-07/BTXH

 

 

9

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.

QT-08/BTXH

 

 

6.3. Phòng chống tệ nạn xã hội

 

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

QT-01/TNXH

 

 

2

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

QT-02/TNXH

 

 

6.4.  Trẻ em

 

1

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QT-01/BVCSTE

 

 

2

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT-02/BVCSTE

 

 

3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QT-03/BVCSTE

 

 

4

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QT-04/BVCSTE

 

 

5

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QT-05/BVCSTE

 

 

6

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT-06/BVCSTE

 

 

  1. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

  • 7.1.Trồng trọt

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

QT-01/TrTr

 

 

  • 7.2.Thủy lợi

 

2

Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

QT-01/TL

 

 

3

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

QT-02/TL

 

 

4

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

QT-03/TL

 

 

  • 7.3.Khoa học công nghệ và môi trường

 

1

Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

QT-01/KHCN&MT

 

 

2

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT-02/KHCN&MT

 

 

  • 7.4.Phòng chống thiên tai

 

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QT-01/PCTT

 

 

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT-02/PCTT

 

 

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QT-03/PCTT

 

 

4

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

QT-04/PCTT

 

 

5

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

QT-05/PCTT

 

 

7.5 Kiểm lâm

 

1.

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

QT-01/KL

 

 

  1. Y TẾ

 

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

QT-01/YT

 

 

2

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở  khám chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế đỡ đẻ

QT-02/YT

 

 

  1. TÀI CHÍNH

 

1

Thông báo thành lập tổ hợp tác

QT-01/KHĐT

 

 

2

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

QT-02/KHĐT

 

 

3

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

QT-03/KHĐT

 

 

  1. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

 

 

2

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT-01/GĐĐT

 

 

3

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-02/GĐĐT

 

 

4

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QT-03/GĐĐT

 

 

5

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-04/GĐĐT

 

 

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

I

Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

QT-01/GTVT

 

 

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

QT-02/GTVT

 

 

II

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

 

 

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

QT-03/GTVT

 

 

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QT-04/GTVT

 

 

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

QT-05/GTVT

 

 

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QT-06/GTVT

 

 

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-07/GTVT

 

 

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-08/GTVT

 

 

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

QT-09/GTVT

 

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-10/GTVT

 

 

9

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-11/GTVT

 

 

III

Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

 

 

10

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

QT-12/GTVT

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Lương
  • Từ khóa :
BẢN ĐỒ TP NINH BÌNH

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập
Footer chưa được cập nhật nội dung hoặc chưa được duyệt !